Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa Ngoài vốn từ vựng tiếng anh giao tiếp cơ bản các y bác sỹ cần phải trau dồi thêm cho mình những từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y khoa phức tạp. Đây quả là một thách thức lớn khi mà thời gian rảnh của các bác sỹ thường không có nhiều.
Asean xin giới thiệu kho từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y khoa cho mọi người tham khảo!
Bộ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa tham khảo tại đây
A | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Abortion | Nạo thai |
Acne | Mụn trứng cá |
Acupuncture practitioner | Bác sĩ châm cứu. |
AIDS | (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) aids |
Allergist | Bác sĩ chuyên khoa dị ứng |
Allergy | Dị ứng |
An(a)esthesiologist | Bác sĩ gây mê |
Analyst (Mỹ) | Bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
Andrologist | Bác sĩ nam khoa |
Antibiotics | Kháng sinh |
Appointment | Cuộc hẹn |
Arthritis | Viêm khớp |
Asthma | Hen |
Athlete’s foot | Bệnh nấm bàn chân |
Attending doctor | Bác sĩ điều trị |
B | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Backache | Bệnh đau lưng |
Bleeding | Chảy máu |
Blister | Phồng rộp |
Blood pressure (noun) | Huyết áp |
Blood sample | Mẫu máu |
Brace (noun) | Bó gối |
Breech (adj) | Trạng thái của trẻ chưa sinh trong bụng mẹ khi đầu ở trên, chân ở dưới |
Broken | (Ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg) gẫy (xương / tay / xương) |
Broken (adj) | Gãy |
Bruise (noun) | Vết thâm tím |
C | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Caesarean section, c-section (noun) | Phẫu thuật mổ đẻ |
Cancer (noun) | Bệnh ung thư |
Cardiologist | Bác sĩ tim mạch |
Cardiopulmonary resuscitation (cpr) (noun) | Khôi phục lại hơi thở cho bệnh nhân |
Cast (noun) | Bó bột |
Chapel, chapeline (noun) | Nơi thờ cúng, cầu nguyện cho bệnh nhân mau khỏi |
Chemotherapy (noun) | Hóa trị |
Chest pain | Bệnh đau ngực |
Chicken pox | Bệnh thủy đậu |
Chickenpox (noun) | Virus thường gây bệnh ngứa ngáy cho trẻ em |
Cold | Cảm lạnh |
Cold sore | Bệnh hecpet môi |
Constipation | Táo bón |
Consultant in cardiology | Bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim |
Consulting doctor | Bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn. |
Contraception | Biện pháp tránh thai |
Coroner (noun) | Nhân viên pháp y |
Cough | Ho |
Critical condition (noun) | Trong điều kiện theo dõi trực tiếp và liên tục |
Crutches (noun) | Nạng để đi dễ hơn |
Cut | Vết đứt |
Cyst (noun) | Bao đựng xác |
D | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Deaf (adj) | Điếc, không nghe được |
Dehydrated (adj) | Mất nước |
Dementia (noun) | Chứng mất trí |
Depression | Suy nhược cơ thể |
Dermatologist | Bác sĩ da liễu |
Diabetes (noun) | Bệnh đái tháo đường |
Diagnosis (noun) | Phép chẩn đoán |
Diarrhoea | Bệnh tiêu chảy |
Dietician | Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng |
Discomfort (noun) | Sự bất tiện |
Disease (noun) | Bệnh tật |
Dislocated (adj) | Trật khớp |
Doctor | Bác sĩ |
Duty doctor | Bác sĩ trực |
E | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Earache | Đau tai |
Eating disorder | Rối loại ăn uống |
Eczema | Bệnh ec-zê-ma |
Emergency (noun) | Ca cấp cứu |
Emergency doctor | Bác sĩ cấp cứu |
Endocrinologist | Bác sĩ nội tiết |
ENT doctor | Bác sĩ tai mũi họng |
Epidemiologist | Bác sĩ dịch tễ học |
Er (emergency room) (noun) | Phòng cấp cứu |
External (adj) | Ngoại, ngoài |
Eye/heart/cancer specialist | Bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư |
F | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
False negative (noun)/(adj) | Kết quả kiểm tra xấu |
Family doctor | Bác sĩ gia đình |
Family history (noun) | Lịch sử gia đình, di truyền trong gia đình |
Fatal ((adj)) | Làm chết, nguy hiểm đến tính mạng |
Fertility specialist | Bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh |
Fever (noun) | Cơn sốt |
Flu (viết tắt của influenza) | Cúm |
Food poisoning | Ngộ độc thực phẩm |
Fracture | Gẫy xương |
Fracture (noun) | Bệnh gãy xương |
G | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Gastroenterologist | Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
General practitioner | Bác sĩ đa khoa |
Genetic (adj) | Di truyền |
Germ (noun) | Vi trùng, mầm mống phát bệnh |
GP (viết tắt của general practitioner) | Bác sĩ đa khoa |
Growth (noun) | Khôi u đang to lên |
Gyn(a)ecologist | Bác sĩ phụ khoa |
H | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
H(a)ematologist | Bác sĩ huyết học |
Headache | Đau đầu |
Heart attack | Cơn đau tim |
Hepatologist | Bác sĩ chuyên khoa gan |
Herb doctor | Thầy thuốc đông y, lương y |
High blood pressure/hypertension | Huyết áp cao |
HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus) | Bệnh suy giảm miễn dịch |
Hives (noun) | Chứng phát ban |
Hospital | Bệnh viện |
I | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Ill | Ốm |
Illness (noun) | Trận ốm |
Immune system (noun) | Hệ miễn dịch |
Immunization (noun) | Sự tạo miễn dịch |
Immunologist | Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
Incision (noun) | Mổ |
Inconclusive (adj) | Không rõ ràng |
Infant (noun) | Trẻ sơ sinh |
Infected | Bị lây nhiễm |
Infection | Sự lây nhiễm |
Infection (noun) | Sự lây nhễm, bệnh lây nhiễm |
Infectious disease specialist | Bác sĩ chuyên khoa lây |
Inflamed (adj) | Đỏ tấy, đau , viêm |
Inflammation | Viêm |
Injection | Tiêm |
Injury | Thuơng vong |
Injury (noun) | Chấn thương |
Intensive care unit (icu) (noun) | Điều trị trong viện |
Internal (adj) | Trong, nội |
Internist | Bác sĩ khoa nội |
Itchy (adj) | Ngứa ngáy |
L | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Lab (laboratory) (noun) | Phòng xét nghiệm |
Lab results (noun) | Kết quả xét nghiệm |
Life support (noun) | Máy hỗ trợ thở |
Life-threatening (adj) | Đe dọa sự sống, tính mạng |
Light-headed (adj) | Hoa mắt, chóng mặt vì thiếu oxy |
Low blood pressure hoặc hypotension | Huyết áp thấp |
Lump | Bướu |
Lung cancer | Ung thư phổi |
M | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Malaria | Bệnh sốt rét |
Malignant (adj) | Ác tính |
Measles | Bệnh sởi |
Medical examiner | Bác sĩ pháp y |
Medical insurance | Bảo hiểm y tế |
Medical practitioner | Bác sĩ (anh) |
Medicine | Thuốc |
Migraine | Bệnh đau nửa đầu |
MS (viết tắt của multiple sclerosis) | Bệnh đa sơ cứng |
Mumps | Bệnh quai bị |
N | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Nephrologist | Bác sĩ chuyên khoa thận |
Neurologist | Bác sĩ chuyên khoa thần kinh |
Neurosurgeon | Bác sĩ ngoại thần kinh |
Newborn (noun) | Mới sinh |
Numb (adj) | Tê cóng |
Nurse | Y tá |
O | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Obstetrician | Bác sĩ sản khoa |
Oncologist | Bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Operating theatre | Phòng mổ |
Operation (noun) | Ca phẫu thuật |
Ophthalmologist | Bác sĩ mắt |
Or (operating room) (noun) | Phòng phẫu thuật |
Oral maxillofacial surgeon | Bác sĩ ngoại răng hàm mặt |
Orthopedist | Bác sĩ ngoại chỉnh hình |
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist | Bác sĩ tai mũi họng. Đn. Ent doctor/specialist |
P | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Paeditrician | Bác sĩ nhi khoa |
Pain | Đau (danh từ) |
Pain (noun) | Cơn đau |
Pain killer, pain reliever (noun) | Thuốc giảm đau |
Painful | Đau (tính từ) |
Paralyzed (adj) | Bị liệt |
Pathologist | Bác sĩ bệnh lý học |
Patient (noun) | Bệnh nhân |
Pharmacist (noun) | Dược sĩ |
Pharmacy, drugstore (noun) | Hiệu thuốc |
Pill | Thuốc con nhộng |
Pneumonia | Bệnh viêm phổi |
Poison (noun) | Thuốc độc |
Practitioner | Người hành nghề y tế |
Pregnancy | Thai |
Prenatal (adj) | Trước khi sinh |
Prescription (noun) | Đơn thuốc |
Privacy (noun) | Tình trạng cá nhân |
Proctologist | Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng |
Psychiatrist | Bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
Pulse | Nhịp tim |
Q | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Quack | Thầy lang, lang băm, lang vườn. Đn. Charlatan |
R | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Rabies | Bệnh dại |
Radiation (noun) | Tia xạ , tia x |
Radiologist | Bác sĩ x-quang |
Rash | Phát ban |
Rheumatism | Bệnh thấp khớp |
Rheumatologist | Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp |
Routine check-up (noun) | Khám hàng định kỳ |
S | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Scrub up (verb) | Rửa tay trước và sau khi khám bệnh |
Scrubs (noun) | Bộ quần áo cho bệnh nhân |
Second opinion (noun) | Chẩn đoán lần hai |
Seizure (noun) | Lên cơn |
Sore throat | Đau họng |
Spasm (noun) | Sự co thắt |
Specialist | Bác sĩ chuyên khoa |
Specialist doctor | Bác sĩ chuyên khoa |
Specialist in heart | Bác sĩ chuyên khoa tim. |
Specialist in plastic surgery | Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình |
Spots | Nốt |
Sprain | Bong gân |
Stomachache | Đau dạ dày |
Stress | Căng thẳng |
Stroke | Đột quỵ |
Surgeon | Bác sĩ khoa ngoại |
Surgeon | Bác sĩ phẫu thuật |
Surgery | Ca phẫu thuật |
Swelling | Sưng tấy |
T | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Tablet | Thuốc viên |
Temperature | Nhiệt độ |
Thoracic surgeon | Bác sĩ ngoại lồng ngực |
Tonsillitis | Viêm amiđan |
Traumatologist | Bác sĩ chuyên khoa chấn thương |
Travel sick | Say xe, trúng gió |
U | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Unwell | Không khỏe |
Urine sample | Mẫu nước tiểu |
V | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Vaccination | Tiêm chủng vắc-xin |
Vet/veterinarian | Bác sĩ thú y |
Virus | Vi-rút |
W | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
Waiting room | Phòng chờ |
Ward | Phòng bệnh |
Wart | Mụn cơm |
Well | Khỏe |
X | Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa |
X-ray | X quang |
chúc các bạn thanh công với bộ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa